Người mua đất trước khi ký hợp đồng chuyển nhượng cần kiểm tra thông tin thửa đất, một trong cách phổ biến là khai thác, sử dụng thông tin đất đai. Để làm được điều đó ngoài việc chuẩn bị và nộp hồ sơ thì người dân phải nộp phí xin thông tin đất đai.
Để kiểm tra thông tin quy hoạch, thế chấp, tranh chấp, kiểm tra Giấy chứng nhận thật, giả,… người dân cần chuẩn bị phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai theo Mẫu số 01/PYC sau đó nộp tại Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và nộp phí.
Phí khai thác, sử dụng thông tin đất đai do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định. Dưới đây là mức phí cụ thể của từng tỉnh, thành trong cả nước.
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
Căn cứ: Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Mức thu phí (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài liệu)
– Tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ/lần.
– Hộ gia đình, cá nhân: 150.000 đồng/hồ sơ/lần.
2. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Bắc Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND
– Đối tượng miễn, giảm nộp phí: Không.
– Mức thu:
+ Khai thác, sử dụng hồ sơ tài liệu đất đai: 300.000đồng/hồ sơ/lần.
+ Khai thác tài liệu bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính:
. Dạng bản đồ giấy in plotter: 150.000 đồng/lần/tờ A1.
. Bản đồ địa chính dạng số:
Bản đồ nền: 150.000 đồng/lần/mảnh.
Nếu khai thác bổ sung các lớp thông tin thì mức thu cho mỗi lớp thông tin là 100.000 đồng/lớp, tổng thu tất cả các lớp thông tin và bản đồ nền không vượt quá 760.000 đồng.
Các mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài liệu.
3. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hà Nam
Căn cứ: Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND
– Đối tượng được miễn: Hộ nghèo; các đơn vị quản lý nhà nước; các tổ chức khác theo quy định của pháp luật có nhu cầu khai thác, sử dụng tài liệu đất đai.
– Mức thu:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Cung cấp trực tiếp |
Cung cấp qua đường bưu chính, internet |
|||
1 |
Tư liệu đo chi tiết | |||
|
– Hồ sơ thửa đất | Đồng/thửa |
120.000 |
130.000 |
|
– Mục kê và biểu tổng hợp (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) | Đồng/quyển |
120.000 |
130.000 |
2 |
Tư liệu cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
– Thủ tục hồ sơ pháp lý (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) | Đồng/bộ |
150.000 |
160.000 |
|
– Sổ địa chính (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) | Đồng/quyển |
120.000 |
130.000 |
|
– Mục kê và biểu tổng hợp (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) | Đồng/quyển |
120.000 |
130.000 |
|
– Trích lục thông tin thửa đất hộ gia đình | Đồng/hộ |
120.000 |
130.000 |
|
– Trích lục thông tin thửa đất tổ chức | Đồng/tổ chức |
130.000 |
140.000 |
3 |
Thống kê định kỳ hàng năm |
|
|
|
|
– Cấp tỉnh | Đồng/năm |
150.000 |
160.000 |
|
– Cấp huyện | Đồng/năm |
130.000 |
140.000 |
|
– Cấp xã | Đồng/năm |
120.000 |
130.000 |
4 |
Hồ sơ thanh tra và khiếu nại tố cáo (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) | Đồng/hồ sơ |
150.000 |
160.000 |
5 |
Hồ sơ thu hồi đất, giao đất, thuê đất (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) | Đồng/hồ sơ |
150.000 |
160.000 |
6 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) | Đồng/hồ sơ |
150.000 |
160.000 |
7 |
Trích lục thửa đất | Đồng/thửa |
150.000 |
160.000 |
4. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hải Dương
Căn cứ: Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND
Phí khai thác thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) | ||
1 |
Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
150.000 |
2 |
Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai/hồ sơ điều tra về giá đất/hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng |
Hồ sơ |
60.000 |
3 |
Tài liệu quy hoạch |
Điểm |
70.000 |
4 |
Biểu thống kê các loại đất |
Tờ |
30.000 |
5 |
Khai thác tài liệu khổ A4 |
Tờ |
2.000 |
6 |
Khai thác tài liệu khổ A3 |
Tờ |
3.000 |
5. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hưng Yên
Căn cứ: Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND
– Mức thu: 100.000 đồng/hồ sơ (không bao gồm chi phí in ấn, phô tô tài liệu).
– Đối tượng được miễn: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
6. Phí khai thác thông tin đất đai tại Hải Phòng
(Đang cập nhật)
7. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Nam Định
Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND
Mức nộp:
– Tổ chức: Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ: 300.000 đồng.
– Hộ gia đình, cá nhân: Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu: 200.000 đồng.
8. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Ninh Bình
Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
Mức thu: 100.000 đồng/hồ sơ/lần.
9. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Thái Bình
Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
Mức thu: Tài liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, theo dõi biến động đất đai,…
– Khai thác theo bộ hồ sơ: 300.000 đồng/lần/hồ sơ.
– Khai thác theo tờ: 200.000 đồng/lần/tờ.
Phí trên chưa bao gồm tiền in ấn, sao chụp.
10. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Vĩnh Phúc
Căn cứ: Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
Mức thu khi khai thác, sử dụng, hồ sơ, tài liệu địa chính:
– Đối với tổ chức: 210.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
– Đối với hộ gia đình cá nhân ở các phường, thị trấn: 100.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
– Đối với hộ gia đình, cá nhân ở các xã: 50.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
Đối tượng được miễn, giảm: Không.
Các tỉnh Tây Bắc
11. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Lào Cai
Căn cứ: Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND
Mức thu: Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trực tiếp (copy sao y bản chính) đối với hồ sơ địa chính; bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính; các tư liệu khác (hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất …):
– Đối với tổ chức:
+ Khai thác bộ hồ sơ, tài liệu: 270.000 đồng/hồ sơ.
+ Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu: 10.000 đồng/trang, tối đa không quá 270.000 đồng/lần khai thác.
– Hộ gia đình, cá nhân:
+ Khai thác bộ hồ sơ, tài liệu: 130.000 đồng/hồ sơ.
+ Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu: 10.000 đồng/trang, tối đa không quá 130.000 đồng/lần khai thác.
12. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Yên Bái
Căn cứ: Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND
Mức thu phí khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu địa chính:
– Tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
– Hộ gia đình cá nhân ở các phường, thị trấn: 50.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
– Hộ gia đình, cá nhân ở các xã: 20.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
13. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Điện Biên
Căn cứ: Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
– Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố: 70.000 đ/hồ sơ tài liệu.
– Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tỉnh: 150.000 đ/hồ sơ tài liệu.
14. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hòa Bình
Căn cứ: Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND
Mức thu: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
15. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Lai Châu
Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
– Tra cứu thông tin đất đai: 30.000 đồng/lần.
– Hồ sơ địa chính:
+ Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất: 20.000 đồng/tờ.
+ Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất: 30.000 đồng/tờ.
+ Tổng hợp thông tin đất đai: 30.000 đồng/tờ.
16. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Sơn La
Căn cứ: Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND.
Mức thu khai thác thông tin hồ sơ (giao đất, cấp đất, thu hồi đất, chuyển nhượng đất, thanh tra):
– Dưới 10 tờ: 20.000 đồng/hồ sơ.
– Từ 11 đến 20 tờ: 25.000 đồng/hồ sơ.
– Từ 21 đến 30 tờ: 35.000 đồng/hồ sơ.
– Từ 31 đến 50 tờ: 55.000 đồng/hồ sơ.
– Từ 51 tờ trở lên: 65.000 đồng/hồ sơ.
Các tỉnh Đông Bắc
17. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hà Giang
(Đang cập nhật)
18. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Cao Bằng
Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
Mức thu phí hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác về đất đai: 200.000 đồng/lần khai thác (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
19. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Bắc Kạn
Căn cứ: Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
Đối tượng được miễn: Hộ gia đình có người là thương binh; người có công với cách mạng; hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. 20. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Lạng Sơn
Căn cứ: Quyết định 34/2017/QĐ-UBND.
Mức thu phí khai thác hồ sơ tài liệu đất đai như sau:
– Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:
+ Cung cấp trực tiếp: Đối với thông tin dạng giấy thu 40.000 đồng/01 trang A4; đối với thông tin dạng số thu 35.000 đồng/01 trang A4.
+ Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử: Đối với thông tin dạng giấy thu 45.000 đồng/01 trang A4; đối với thông tin dạng số thu 40.000 đồng/01 trang A4.
– Thông tin quy hoạch của thửa đất:
+ Cung cấp trực tiếp: Đối với thông tin dạng giấy thu 40.000 đồng/01 trang A4; đối với thông tin dạng số thu 35.000 đồng/01 trang A4.
+ Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử: Đối với thông tin dạng giấy thu 45.000 đồng/01 trang A4; đối với thông tin dạng số thu 40.000 đồng/01 trang A4.
21. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Tuyên Quang
Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND
Mức thu:
– Đối với hộ gia đình, cá nhân: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
– Đối với tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
22. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
Mức thu:
– Tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
– Hộ gia đình, cá nhân:
+ Tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện: 120.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
+ Tại khu vực khác: 60.000 đồng hồ sơ, tài liệu.
23. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Phú Thọ
Căn cứ: Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu): 210.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
Đối tượng miễn nộp phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã đặc biệt khó khăn.
24. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bắc Giang
Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
Mức thu:
– Bản sao tài liệu khổ A4: 10.000 đồng/tờ.
– Bản sao tài liệu khổ A3: 20.000 đồng/tờ.
– Bản sao tài liệu khổ A2: 50.000 đồng/tờ.
– Bản sao tài liệu khổ A1: 100.000 đồng/tờ.
– Bản sao tài liệu khổ A0: 150.000 đồng/tờ.
Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ, không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp.
25. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
Mức thu: 250.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
Các tỉnh Bắc Trung Bộ
26. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Thanh Hoá
Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
Mức thu: 300.000 đồng/hồ sơ, không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu.
27. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Nghệ An
Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai như sau:
– Cung cấp trực tiếp: 01 trang A4 tài liệu giấy thu 30.000 đồng; tài liệu số thu 25.000 đồng.
– Cung cấp qua bưu điện, qua mạng internet: 01 trang A4 tài liệu giấy thu 35.000 đồng; tài liệu số thu 30.000 đồng.
Mỗi trang tăng thêm nếu là tài liệu giấy thu 3.500 đồng (tài liệu số không thu).
28. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Hà Tĩnh
Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND
Mức thu: 250.000 đồng/hồ sơ.
29. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Bình
Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND
Phí khai thác và sử dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính: 450.000 đồng/hồ sơ; trường hợp cung cấp từ 05 trang trở xuống thu 380.000 đồng/hồ sơ.
30. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Trị
Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND
Phí sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai:
– Hộ gia đình, cá nhân: 50.000 đồng/hồ sơ.
– Tổ chức: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí bản đồ in trên giấy:
– Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn: 120.000 đồng/tờ.
– Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000: 120.000 đồng/tờ.
– Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000: 140.000 đồng/tờ.
– Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn: 170.000 đồng/tờ.
Các nội dung khác bạn đọc xem chi tiết trong Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị.
31. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế
Căn cứ: Quyết định 42/2017/QĐ-UBND
Mức thu:
– Phí khai thác thông tin về bản đồ các loại với các tỷ lệ (bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính, bản đồ 299): 130.000 đồng/mảnh.
– Sao lục các loại hồ sơ đất đai (hộ gia đình, cá nhân): 50.000 đồng/hồ sơ.
– Phí khai thác thông tin đất đai (hồ sơ giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất): 120.000 đồng/hồ sơ.
Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
32. Phí xin thông tin đất đai Thành phố Đà Nẵng
Căn cứ: Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND
Mức thu:
– Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ: 25.000 đồng/văn bản.
– Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính (10 thửa): 40.000 đồng/văn bản.
33. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Nam
Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
Mức thu:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I | Nhóm số liệu (A3) | ||
1 | Số liệu thống kê các loại đất cấp xã |
Đồng/biểu |
10.000 |
2 | Số liệu thống kê các loại đất cấp huyện |
Đồng /biểu |
15.000 |
3 | Số liệu thống kê các loại đất cấp tỉnh |
Đồng /biểu |
20.000 |
4 | Số liệu sổ địa chính |
Đồng /trang |
10.000 |
II | Nhóm hồ sơ (A4) | ||
1 | Số liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đồng /biểu |
10.000 |
2 | Số liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Đồng /biểu |
15.000 |
3 | Số liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Đồng /biểu |
20.000 |
4 | Hồ sơ kỹ thuật thửa đất. |
Đồng /hồ sơ |
15.000 |
5 | Hồ sơ đo đạc |
Đồng /hồ sơ |
15.000 |
6 | Biên bản xác định tứ cận của thửa đất |
Đồng /hồ sơ |
15.000 |
7 | Quyết định giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyết định chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất, quyết định giải quyết thanh tra đất đai |
Đồng /văn bản |
20.000 |
34. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Ngãi
Căn cứ: Quyết định 29/2017/QĐ-UBND
Mức thu không bao gồm các chi phí như: In ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, chi phí gửi tài liệu):
– Đối với hồ sơ tài liệu đất đai (mức phí bên dưới được tính cho 01 trang, khi số trang tăng thêm thì mỗi trang tăng thêm đó được tính bằng 10% của mức phí):
+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng giấy: 23.000 đồng/trang.
+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng số: 19.000 đồng/ trang.
+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng giấy: 26.000 đồng/trang.
+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng số: 21.000 đồng/trang.
– Đối với các loại bản đồ (mức phí bên dưới được tính cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm thì mỗi mảnh tăng thêm đó được tính bằng 10% của mức phí):
+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng giấy: 63.000 đồng/mảnh.
+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng số: 52.000 đồng/mảnh.
+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng giấy: 67.000 đồng/mảnh.
+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng số: 54.000 đồng/mảnh.
– Đối với hồ sơ khác (số thửa tăng thêm thì mỗi thửa tăng thêm đó được tính bằng 10% của mức phí):
+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng giấy: 28.000 đồng/thửa.
+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng số: 19.000 đồng/thửa.
+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng giấy: 30.000 đồng/thửa.
+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng số: 21.000 đồng/thửa.
35. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bình Định
Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND.
Mức thu:
TT | Nội dung |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
|
Tổ chức |
Hộ gia đình, cá nhân |
||
I | Hồ sơ dạng giấy | ||
1 | Tra cứu thông tin: Tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái pháp lý của Giấy chứng nhận. |
30.000 |
15.000 |
2 | Trích lục hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận) |
100.000 |
50.000 |
3 | Trích sao hồ sơ: Bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ đo đạc. |
120.000 |
60.000 |
II | Hồ sơ dạng số |
|
|
1 | Tra cứu thông tin từ cơ sở dữ liệu đất đai thông qua mạng Internet, tin nhắn SMS đối với các nội dung như: Tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái pháp lý của Giấy chứng nhận. |
30.000 |
15.000 |
2 | Trích lục hồ sơ từ hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu đất đai: Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận) |
100.000 |
50.000 |
3 | Trích sao hồ sơ: Bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp Giấy chứng nhận. |
140.000 |
70.000 |
III | Sao thông tin chiết xuất từ cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia vào thiết bị lưu trữ: Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (có chọn lọc) |
250.000 |
125.000 |
IV | Tra cứu thông tin tổng hợp về đất đai: Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai đã được tổng hợp và xử lý |
300.000 |
150.000 |
36. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Phú Yên
Căn cứ: Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND
Mức thu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
– Đối với tổ chức: 150.000 đồng/bộ hồ sơ, tài liệu.
– Đối với cá nhân: 120.000 đồng/bộ hồ sơ, tài liệu.
Đối với cá nhân tại các thôn, xã đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ mức thu bằng 50% mức thu trên.
37. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ: Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND
Mức thu phí khai thác dữ liệu đất đai: 20.000 đồng/nội dung, các nội dung cần cung cấp thông tin về: Thửa đất; người sử dụng đất; quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất; tình trạng pháp lý; lịch sử biến động; quy hoạch sử dụng đất; trích lục bản đồ; trích sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; giao dịch đảm bảo; hạn chế về quyền; giá đất.
Mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu; chi phí gửi tài liệu (nếu có).
38. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Ninh Thuận
(Đang cập nhật)
39. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bình Thuận
Căn cứ: Nghị quyết 55/2018/NQ-HĐND
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Thông tin |
Thông tin |
Cung cấp trực tiếp | |||
Hồ sơ tài liệu | Đồng/01 trang |
39.000 |
32.000 |
Các loại bản đồ | Đồng/01 mảnh |
95.000 |
78.000 |
Hồ sơ khác | Đồng/10 thửa |
46.000 |
– |
Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và các hình thức khác | |||
Hồ sơ tài liệu | Đồng/01 trang |
41.000 |
30.000 |
Các loại bản đồ | Đồng/01 mảnh |
100.000 |
75.000 |
Hồ sơ khác | Đồng/10 thửa |
48.000 |
– |
– Mức tính phí khai thác hồ sơ tài liệu trên được tính cho 01 trang, mỗi trang tăng thêm được tính bằng 0,11 lần mức phí của trang đầu tiên.
– Mức tính phí khai thác các loại bản đồ tính cho 01 mảnh, mỗi mảnh tăng thêm được tính bằng 0,11 lần mức phí của mảnh đầu tiên.
– Mức tính phí khai thác các loại hồ sơ khác tính cho từ 01 đến 10 thửa, từ thửa thứ 11 trở đi thì mỗi thửa được cộng thêm 4.600 đồng.
– Mức thu trên tối đa không vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
Các tỉnh Tây Nguyên
40. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Kon Tum
Căn cứ: Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
Phí khai thác tài liệu, hồ sơ:
– Xác định tính pháp lý hồ sơ đất: 60.000 đồng/bộ.
– Hồ sơ qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất: 300.000 đồng/bộ.
41. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Gia Lai
Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND
Mức thu:
– Cá nhân: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
– Tổ chức: 350.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
(Mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
42. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Đắk Lắk
Căn cứ: Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
43. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Đắk Nông
Căn cứ: Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
Mức thu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, phí chuyển phát qua đường bưu điện): 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
44. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ: Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
Mức thu:
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
Cung cấp trực tiếp | |||
– Hồ sơ tài liệu | Đồng/01 trang |
46.000 |
38.000 |
– Các loại bản đồ | Đồng/01 mảnh |
114.000 |
93.000 |
– Hồ sơ khác | Đồng/10 thửa |
55.000 |
– |
Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử | |||
– Hồ sơ tài liệu | Đồng/01 trang |
49.000 |
40.000 |
– Các loại bản đồ | Đồng/01 mảnh |
120.000 |
98.000 |
– Hồ sơ khác | Đồng/10 thửa |
57.000 |
– |
– Mức tính phí khai thác hồ sơ tài liệu tính cho 01 trang, mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11.
– Mức tính phí khai thác các loại bản đồ tính cho 01 mảnh, mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11.
– Mức tính phí khai thác các loại hồ sơ khác tính cho 10 thửa, nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức phí nêu trên.
Các tỉnh Đông Nam Bộ
45. Phí xin thông tin đất đai Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ: Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu
Đối tượng miễn thu:
– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
– Bộ Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan tài nguyên và môi trường địa phương, UBND các cấp yêu cầu cung cấp thông tin đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước và đất đai thuộc phạm vi quản lý.
– Các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội yêu cầu cung cấp thông tin đất đai để thực hiện các nhiệm vụ thuộc chức năng của mình.
46. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bình Phước
Căn cứ: Quyết định 50/2015/QĐ-UBND
Mức thu: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
47. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bình Dương
Căn cứ: Quyết định 56/2016/QĐ-UBND
Phí khai thác thông tin đất đai thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản tại cơ quan có thẩm quyền cung cấp dữ liệu đất đai:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 | Tra cứu thông tin |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
2 | Trích lục hồ sơ |
Đồng/hồ sơ |
120.000 |
3 | Trích sao hồ sơ |
Đồng/hồ sơ |
150.000 |
4 | Sao thông tin chiết xuất từ cơ sở dữ liệu đất đai vào thiết bị nhớ của máy tính |
Đồng/hồ sơ |
250.000 |
5 | Tổng hợp thông tin đất đai |
Đồng/hồ sơ |
300.000 |
48. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Đồng Nai
Căn cứ: Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND
Phí khai thác hồ sơ tài liệu đất đai:
Loại tài liệu |
Mức thu (đồng/trang) |
|||
Cung cấp trực tiếp |
Qua đường bưu điện |
|||
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
40.000 |
Hồ sơ địa chính |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
40.000 |
Thông tin chi tiết của thửa đất |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
40.000 |
Xem chi tiết các loại tài liệu khác tại Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Đồng Nai.
49. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Tây Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND
Mức thu:
Tổ chức:
– Các loại tài liệu tọa độ địa chính, file, đĩa dữ liệu, bản đồ: 200.000đ/hồ sơ, tài liệu.
– Các loại tài liệu về đất đai khác: 100.000đ/hồ sơ, tài liệu.
Hộ gia đình, cá nhân:
– Hồ sơ tài liệu khu vực đô thị: 80.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
Hồ sơ tài liệu khu vực nông thôn: 40.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
50. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Căn cứ: Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND
Mức thu:
TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
|
Cung cấp trực tiếp |
Qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử |
|||
1 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
2 | Hồ sơ đo đạc địa chính |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
3 | Hồ sơ địa chính |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
4 | Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
5 | Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
6 | Hồ sơ chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
7 | Tài liệu kết quả đấu giá quyền sử dụng đất |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
8 | Xác nhận, cung cấp thông tin của thửa đất |
01 thửa |
28.000 |
14.000 |
9 | Cung cấp thông tin đất đai dạng trả lời bằng văn bản |
01 văn bản |
100.000 |
50.000 |
Ghi chú:
– Mức thu tại Phụ lục này tính cho 01 trang A4, từ trang thứ hai mỗi trang tăng thêm chỉ tính bằng 0,11 (chỉ tính theo một danh mục yêu cầu).
– Mức thu tại Phụ lục này tính cho một mảnh bản đồ, từ mảnh thứ hai mỗi mảnh tăng thêm chỉ tính bằng 0,11 (chỉ tính theo một danh mục yêu cầu).
– Mức thu Phụ lục này đã bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, nhưng chưa bao gồm chi phí chuyển gửi qua đường bưu điện và chi phí cung cấp dĩa CD (nếu có).
– Mức thu tại Phụ lục này áp dụng chung cho bản sao (kể cả bản photo) hoặc cấp chứng thực lưu trữ.
Xem chi tiết phí khai thác nội dung khác tại Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
51. Phí khai thác thông tin đất đai Thành phố Cần Thơ
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
Mức thu:
– Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: 20.000 đồng/trang, đối với thửa đất và văn bản thứ hai trở đi thu thêm 2.000 đồng/trang.
– Hồ sơ tài liệu đất đai: 20.000 đồng/trang, đối với thửa đất và văn bản thứ hai trở đi thu thêm 2.000 đồng/trang.
52. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Long An
Căn cứ: Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND
Mức thu:
– Khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng giấy: 64.000 đồng/hồ sơ.
– Khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng số: 83.000 đồng/hồ sơ.
– Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề: 300.000 đồng/tờ (A0), 150.000 đồng/tờ(A1).
53. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Đồng Tháp
Căn cứ: Nghị quyết 99/2016/NQ-HĐND
Phí cung cấp thông tin hồ sơ địa chính, hồ sơ về chủ sử dụng đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: 15.000 đồng/hồ sơ.
Phí trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu; tính theo lần cung cấp thông tin hay tham khảo.
54. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Tiền Giang
Căn cứ: Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND
Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (bao gồm luôn chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
55. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh An Giang
Căn cứ: Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND
Mức thu:
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
|||
Cung cấp trực tiếp |
Qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử |
||||
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
||
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
01 trang |
40.000 |
33.000 |
42.000 |
35.000 |
Thông tin chi tiết của thửa đất |
01 trang |
40.000 |
33.000 |
42.000 |
35.000 |
Hồ sơ địa chính |
01 trang |
40.000 |
33.000 |
42.000 |
35.000 |
Kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
01 trang |
40.000 |
33.000 |
42.000 |
35.000 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề về đất đai |
Bản đồ |
300.000 |
– |
315.000 |
– |
– Mức thu phí hồ sơ tài liệu đất đai trên tính cho 01 trang dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ, khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 4.000 đồng.
– Đối với trường hợp nếu mức thu một bộ hồ sơ tài liệu đất đai có nhiều trang vượt quá 400.000 đồng/hồ sơ hoặc tổng hợp tình hình khai thác sử dụng hồ sơ tài liệu đất đai, thì thực hiện mức thu bằng 400.000 đồng/hồ sơ.
– Các mức phí nêu trên đã bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu.
56. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Bến Tre
Căn cứ: Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND
Mức thu khai thác tài liệu, bản đồ, hồ sơ dạng giấy:
TT | Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 | Bản đồ in ploter (dạng giấy): Bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch |
Tờ A1 hoặc A0 |
150.000 |
2 | Sao lục văn bản, số liệu Hồ sơ địa chính |
Hồ sơ |
80.000 |
3 | Trích lục thông tin quy hoạch: |
|
|
– Cung cấp thông tin quy hoạch bằng văn bản hoặc bản trích lục thông tin quy hoạch (trắng đen) |
Thửa |
90.000 |
|
– Trích lục thông tin quy hoạch in màu theo yêu cầu |
Thửa |
130.000 |
Xem phí khai thác nội dung khác tại Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND do HĐND tỉnh Bến Tre ban hành.
57. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Vĩnh Long
Căn cứ: Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
Mức thu:
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
|||
Cung cấp trực tiếp |
Qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử |
||||
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
||
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
205.000 |
185.000 |
210.000 |
190.000 |
Hồ sơ đo đạc địa chính (Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất; kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất, bản trích đo địa chính thửa đất…) |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
80.000 |
105.000 |
85.000 |
Thông tin thửa đất kèm theo sơ đồ thửa đất sơ đồ vị trí thửa đất (có thể hiện kích thước cạnh, số thửa giáp cận, diện tích và giá đất tương ứng với các vị trí trong Bảng giá đất do UBND tỉnh ban hành, chỉ giới quy hoạch sử dụng đất và diện tích tương ứng với loại đất quy hoạch sử dụng đất…) |
Đồng/thửa |
52.000 |
49.000 |
54.000 |
51.000 |
Xem phí khai thác các nội dung khác tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND do HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
58. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Trà Vinh
Căn cứ: Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND
Mức thu:
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Tính cho 01 thửa/trang/mảnh đầu tiên |
Tính cho thửa/trang/mảnh tiếp theo |
|
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
Thông tin dạng giấy |
||
Cung cấp trực tiếp | ||||
Số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/01 thửa |
75.000 |
60.000 |
8.000 |
Hồ sơ tài liệu |
Đồng/01 trang |
50.000 |
40.000 |
5.500 |
Các loại bản đồ | ||||
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Đồng/01 mảnh |
250.000 |
220.000 |
27.500 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Đồng/01 mảnh |
250.000 |
220.000 |
27.500 |
Bản đồ chuyên đề |
Đồng/01 mảnh |
300.000 |
300.000 |
55.000 |
Bản đồ địa chính |
Đồng/01 mảnh |
300.000 |
300.000 |
55.000 |
Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử | ||||
Số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/01 thửa |
80.000 |
65.000 |
8.500 |
Hồ sơ tài liệu |
Đồng/01 trang |
55.000 |
50.000 |
6.000 |
Các loại bản đồ | ||||
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Đồng/01 mảnh |
255.000 |
225.000 |
28.000 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Đồng/01 mảnh |
255.000 |
225.000 |
28.000 |
Bản đô chuyên đề |
Đồng/01 mảnh |
505.000 |
475.000 |
55.500 |
Bản đồ địa chính |
Đồng/01 mảnh |
505.000 |
475.000 |
55.500 |
59. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hậu Giang
Căn cứ: Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
60. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Kiên Giang
Căn cứ: Nghị quyết 132/2018/NQ-HĐND
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu): 250.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
61. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Sóc Trăng
Căn cứ: Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND
Mức thu:
– Tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
– Hộ gia đình, cá nhân: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
62. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Bạc Liêu
Căn cứ: Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
Mức thu:
– Hộ gia đình, cá nhân: 120.000 đồng/01 hồ sơ, tài liệu.
– Tổ chức khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu: 240.000 đồng.
63. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Cà Mau
Căn cứ: Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
Mức thu:
– Mức thu phí cung cấp hồ sơ dữ liệu đất đai bằng văn bản trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (chưa bao gồm phí bưu điện):
+ Dưới 10 trang A4: 150.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 10 đến 20 trang A4: 250.000 đồng/hồ sơ.
+ Trên 20 trang A4: 300.000 đồng/hồ sơ.
– Cung cấp hồ sơ dữ liệu đất đai qua internet hoặc chép file qua đĩa cứng:
+ Dưới 10 trang A4: 120.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 10 đến 20 trang A4: 200.000 đồng/hồ sơ.
+ Trên 20 trang A4: 250.000 đồng/hồ sơ.
– Cung cấp trực tiếp bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính:
+ Bản đồ A0: 175.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ A1: 80.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ A2: 40.000 đồng/mảnh.
– Cung cấp bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính qua internet hoặc chép file qua đĩa cứng: 80.000 đồng/mảnh.
Kết luận: Với mức phí xin thông tin đất đai của các tỉnh, thành không quá nhiều như trên thì người dân cần kiểm tra đầy đủ thông tin thửa đất trước khi nhận chuyển nhượng để tránh những rủi ro không đáng có.