Chi phí kiểm tra thông tin quy hoạch, sổ đỏ các tỉnh thành

  10/08/2022 | 2:17

Người mua đất trước khi ký hợp đồng chuyển nhượng cần kiểm tra thông tin thửa đất, một trong cách phổ biến là khai thác, sử dụng thông tin đất đai. Để làm được điều đó ngoài việc chuẩn bị và nộp hồ sơ thì người dân phải nộp phí xin thông tin đất đai.

Để kiểm tra thông tin quy hoạch, thế chấp, tranh chấp, kiểm tra Giấy chứng nhận thật, giả,… người dân cần chuẩn bị phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai theo Mẫu số 01/PYC sau đó nộp tại Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và nộp phí.

Phí khai thác, sử dụng thông tin đất đai do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định. Dưới đây là mức phí cụ thể của từng tỉnh, thành trong cả nước.

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng

Căn cứ: Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND

Mức thu phí (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài liệu)

– Tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ/lần.

– Hộ gia đình, cá nhân: 150.000 đồng/hồ sơ/lần.

2. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Bắc Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND

– Đối tượng miễn, giảm nộp phí: Không.

– Mức thu:

+ Khai thác, sử dụng hồ sơ tài liệu đất đai: 300.000đồng/hồ sơ/lần.

+ Khai thác tài liệu bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính:

. Dạng bản đồ giấy in plotter: 150.000 đồng/lần/tờ A1.

. Bản đồ địa chính dạng số:

Bản đồ nền: 150.000 đồng/lần/mảnh.

Nếu khai thác bổ sung các lớp thông tin thì mức thu cho mỗi lớp thông tin là 100.000 đồng/lớp, tổng thu tất cả các lớp thông tin và bản đồ nền không vượt quá 760.000 đồng.

Các mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài liệu.

3. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hà Nam

Căn cứ: Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND

– Đối tượng được miễn: Hộ nghèo; các đơn vị quản lý nhà nước; các tổ chức khác theo quy định của pháp luật có nhu cầu khai thác, sử dụng tài liệu đất đai.

– Mức thu:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Cung cấp trực tiếp

Cung cấp qua đường bưu chính, internet

1

Tư liệu đo chi tiết

– Hồ sơ thửa đất Đồng/thửa

120.000

130.000

– Mục kê và biểu tổng hợp (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) Đồng/quyển

120.000

130.000

2

Tư liệu cấp Giấy chứng nhận

– Thủ tục hồ sơ pháp lý (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) Đồng/bộ

150.000

160.000

– Sổ địa chính (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) Đồng/quyển

120.000

130.000

– Mục kê và biểu tổng hợp (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) Đồng/quyển

120.000

130.000

– Trích lục thông tin thửa đất hộ gia đình Đồng/hộ

120.000

130.000

– Trích lục thông tin thửa đất tổ chức Đồng/tổ chức

130.000

140.000

3

Thống kê định kỳ hàng năm

– Cấp tỉnh Đồng/năm

150.000

160.000

– Cấp huyện Đồng/năm

130.000

140.000

– Cấp xã Đồng/năm

120.000

130.000

4

Hồ sơ thanh tra và khiếu nại tố cáo (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) Đồng/hồ sơ

150.000

160.000

5

Hồ sơ thu hồi đất, giao đất, thuê đất (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) Đồng/hồ sơ

150.000

160.000

6

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính (không bao gồm chi phí nhân sao tài liệu) Đồng/hồ sơ

150.000

160.000

7

Trích lục thửa đất Đồng/thửa

150.000

160.000

 

4. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hải Dương

Căn cứ: Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND

Phí khai thác thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

1

Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Hồ sơ

150.000

2

Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai/hồ sơ điều tra về giá đất/hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng

Hồ sơ

60.000

3

Tài liệu quy hoạch

Điểm

70.000

4

Biểu thống kê các loại đất

Tờ

30.000

5

Khai thác tài liệu khổ A4

Tờ

2.000

6

Khai thác tài liệu khổ A3

Tờ

3.000

 

5. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hưng Yên

Căn cứ: Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND

– Mức thu: 100.000 đồng/hồ sơ (không bao gồm chi phí in ấn, phô tô tài liệu).

– Đối tượng được miễn: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

6. Phí khai thác thông tin đất đai tại Hải Phòng

(Đang cập nhật)

7. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Nam Định

Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND

Mức nộp:

– Tổ chức: Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ: 300.000 đồng.

– Hộ gia đình, cá nhân: Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu: 200.000 đồng.

8. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Ninh Bình

Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND

Mức thu: 100.000 đồng/hồ sơ/lần.

9. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Thái Bình

Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

Mức thu: Tài liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, theo dõi biến động đất đai,…

– Khai thác theo bộ hồ sơ: 300.000 đồng/lần/hồ sơ.

– Khai thác theo tờ: 200.000 đồng/lần/tờ.

Phí trên chưa bao gồm tiền in ấn, sao chụp.

10. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Vĩnh Phúc

Căn cứ: Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND

Mức thu khi khai thác, sử dụng, hồ sơ, tài liệu địa chính:

– Đối với tổ chức: 210.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

– Đối với hộ gia đình cá nhân ở các phường, thị trấn: 100.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

– Đối với hộ gia đình, cá nhân ở các xã: 50.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

Đối tượng được miễn, giảm: Không.

Các tỉnh Tây Bắc

11. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Lào Cai

Căn cứ: Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND

Mức thu: Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trực tiếp (copy sao y bản chính) đối với hồ sơ địa chính; bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính; các tư liệu khác (hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất …):

– Đối với tổ chức:

+ Khai thác bộ hồ sơ, tài liệu: 270.000 đồng/hồ sơ.

+ Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu: 10.000 đồng/trang, tối đa không quá 270.000 đồng/lần khai thác.

– Hộ gia đình, cá nhân:

+ Khai thác bộ hồ sơ, tài liệu: 130.000 đồng/hồ sơ.

+ Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu: 10.000 đồng/trang, tối đa không quá 130.000 đồng/lần khai thác.

12. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Yên Bái

Căn cứ: Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND

Mức thu phí khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu địa chính:

– Tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

– Hộ gia đình cá nhân ở các phường, thị trấn: 50.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

– Hộ gia đình, cá nhân ở các xã: 20.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

13. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Điện Biên

Căn cứ: Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:

– Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố: 70.000 đ/hồ sơ tài liệu.

– Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tỉnh: 150.000 đ/hồ sơ tài liệu.

14. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hòa Bình

Căn cứ: Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND

Mức thu: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).

15. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Lai Châu

Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:

– Tra cứu thông tin đất đai: 30.000 đồng/lần.

– Hồ sơ địa chính:

+ Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất: 20.000 đồng/tờ.

+ Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất: 30.000 đồng/tờ.

+ Tổng hợp thông tin đất đai: 30.000 đồng/tờ.

16. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Sơn La

Căn cứ: Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND.

Mức thu khai thác thông tin hồ sơ (giao đất, cấp đất, thu hồi đất, chuyển nhượng đất, thanh tra):

– Dưới 10 tờ: 20.000 đồng/hồ sơ.

– Từ 11 đến 20 tờ: 25.000 đồng/hồ sơ.

– Từ 21 đến 30 tờ: 35.000 đồng/hồ sơ.

– Từ 31 đến 50 tờ: 55.000 đồng/hồ sơ.

– Từ 51 tờ trở lên: 65.000 đồng/hồ sơ.

Các tỉnh Đông Bắc

17. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hà Giang

(Đang cập nhật)

18. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Cao Bằng

Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND

Mức thu phí hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác về đất đai: 200.000 đồng/lần khai thác (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).

19. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Bắc Kạn

Căn cứ: Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND

Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

Đối tượng được miễn: Hộ gia đình có người là thương binh; người có công với cách mạng; hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. 20. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Lạng Sơn

Căn cứ: Quyết định 34/2017/QĐ-UBND.

Mức thu phí khai thác hồ sơ tài liệu đất đai như sau:

– Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:

+ Cung cấp trực tiếp: Đối với thông tin dạng giấy thu 40.000 đồng/01 trang A4; đối với thông tin dạng số thu 35.000 đồng/01 trang A4.

+ Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử: Đối với thông tin dạng giấy thu 45.000 đồng/01 trang A4; đối với thông tin dạng số thu 40.000 đồng/01 trang A4.

– Thông tin quy hoạch của thửa đất:

+ Cung cấp trực tiếp: Đối với thông tin dạng giấy thu 40.000 đồng/01 trang A4; đối với thông tin dạng số thu 35.000 đồng/01 trang A4.

+ Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử: Đối với thông tin dạng giấy thu 45.000 đồng/01 trang A4; đối với thông tin dạng số thu 40.000 đồng/01 trang A4.

21. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Tuyên Quang

Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND

Mức thu:

– Đối với hộ gia đình, cá nhân: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

– Đối với tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

22. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Thái Nguyên

Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND

Mức thu:

– Tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

– Hộ gia đình, cá nhân:

+ Tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện: 120.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

+ Tại khu vực khác: 60.000 đồng hồ sơ, tài liệu.

23. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Phú Thọ

Căn cứ: Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu): 210.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

Đối tượng miễn nộp phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã đặc biệt khó khăn.

24. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bắc Giang

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

Mức thu:

– Bản sao tài liệu khổ A4: 10.000 đồng/tờ.

– Bản sao tài liệu khổ A3: 20.000 đồng/tờ.

– Bản sao tài liệu khổ A2: 50.000 đồng/tờ.

– Bản sao tài liệu khổ A1: 100.000 đồng/tờ.

– Bản sao tài liệu khổ A0: 150.000 đồng/tờ.

Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ, không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp.

25. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND

Mức thu: 250.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

Các tỉnh Bắc Trung Bộ

26. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Thanh Hoá

Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND

Mức thu: 300.000 đồng/hồ sơ, không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu.

27. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Nghệ An

Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai như sau:

– Cung cấp trực tiếp: 01 trang A4 tài liệu giấy thu 30.000 đồng; tài liệu số thu 25.000 đồng.

– Cung cấp qua bưu điện, qua mạng internet: 01 trang A4 tài liệu giấy thu 35.000 đồng; tài liệu số thu 30.000 đồng.

Mỗi trang tăng thêm nếu là tài liệu giấy thu 3.500 đồng (tài liệu số không thu).

28. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Hà Tĩnh

Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND

Mức thu: 250.000 đồng/hồ sơ.

29. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Bình

Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND

Phí khai thác và sử dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính: 450.000 đồng/hồ sơ; trường hợp cung cấp từ 05 trang trở xuống thu 380.000 đồng/hồ sơ.

30. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Trị

Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND

Phí sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai:

– Hộ gia đình, cá nhân: 50.000 đồng/hồ sơ.

– Tổ chức: 100.000 đồng/hồ sơ.

Phí bản đồ in trên giấy:

– Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn: 120.000 đồng/tờ.

– Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000: 120.000 đồng/tờ.

– Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000: 140.000 đồng/tờ.

– Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn: 170.000 đồng/tờ.

Các nội dung khác bạn đọc xem chi tiết trong Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị.

31. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế

Căn cứ: Quyết định 42/2017/QĐ-UBND

Mức thu:

– Phí khai thác thông tin về bản đồ các loại với các tỷ lệ (bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính, bản đồ 299): 130.000 đồng/mảnh.

– Sao lục các loại hồ sơ đất đai (hộ gia đình, cá nhân): 50.000 đồng/hồ sơ.

– Phí khai thác thông tin đất đai (hồ sơ giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất): 120.000 đồng/hồ sơ.

Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ

32. Phí xin thông tin đất đai Thành phố Đà Nẵng

Căn cứ: Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND

Mức thu:

– Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ: 25.000 đồng/văn bản.

– Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính (10 thửa): 40.000 đồng/văn bản.

33. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Nam

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

Mức thu:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

I Nhóm số liệu (A3)
1 Số liệu thống kê các loại đất cấp xã

Đồng/biểu

10.000

2 Số liệu thống kê các loại đất cấp huyện

Đồng /biểu

15.000

3 Số liệu thống kê các loại đất cấp tỉnh

Đồng /biểu

20.000

4 Số liệu sổ địa chính

Đồng /trang

10.000

II Nhóm hồ sơ (A4)
1 Số liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã

Đồng /biểu

10.000

2 Số liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Đồng /biểu

15.000

3 Số liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Đồng /biểu

20.000

4 Hồ sơ kỹ thuật thửa đất.

Đồng /hồ sơ

15.000

5 Hồ sơ đo đạc

Đồng /hồ sơ

15.000

6 Biên bản xác định tứ cận của thửa đất

Đồng /hồ sơ

15.000

7 Quyết định giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyết định chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất, quyết định giải quyết thanh tra đất đai

Đồng /văn bản

20.000

34. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Quảng Ngãi

Căn cứ: Quyết định 29/2017/QĐ-UBND

Mức thu không bao gồm các chi phí như: In ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, chi phí gửi tài liệu):

– Đối với hồ sơ tài liệu đất đai (mức phí bên dưới được tính cho 01 trang, khi số trang tăng thêm thì mỗi trang tăng thêm đó được tính bằng 10% của mức phí):

+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng giấy: 23.000 đồng/trang.

+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng số: 19.000 đồng/ trang.

+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng giấy: 26.000 đồng/trang.

+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng số: 21.000 đồng/trang.

– Đối với các loại bản đồ (mức phí bên dưới được tính cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm thì mỗi mảnh tăng thêm đó được tính bằng 10% của mức phí):

+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng giấy: 63.000 đồng/mảnh.

+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng số: 52.000 đồng/mảnh.

+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng giấy: 67.000 đồng/mảnh.

+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng số: 54.000 đồng/mảnh.

– Đối với hồ sơ khác (số thửa tăng thêm thì mỗi thửa tăng thêm đó được tính bằng 10% của mức phí):

+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng giấy: 28.000 đồng/thửa.

+ Cung cấp trực tiếp đối với thông tin dạng số: 19.000 đồng/thửa.

+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng giấy: 30.000 đồng/thửa.

+ Cung cấp qua đường bưu điện, mail đối với thông tin dạng số: 21.000 đồng/thửa.

35. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bình Định

Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND.

Mức thu:

TT Nội dung

Mức thu (đồng/hồ sơ)

Tổ chức

Hộ gia đình, cá nhân

I Hồ sơ dạng giấy
1 Tra cứu thông tin: Tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái pháp lý của Giấy chứng nhận.

30.000

15.000

2 Trích lục hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận)

100.000

50.000

3 Trích sao hồ sơ: Bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ đo đạc.

120.000

60.000

II Hồ sơ dạng số

1 Tra cứu thông tin từ cơ sở dữ liệu đất đai thông qua mạng Internet, tin nhắn SMS đối với các nội dung như: Tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái pháp lý của Giấy chứng nhận.

30.000

15.000

2 Trích lục hồ sơ từ hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu đất đai: Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận)

100.000

50.000

3 Trích sao hồ sơ: Bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp Giấy chứng nhận.

140.000

70.000

III Sao thông tin chiết xuất từ cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia vào thiết bị lưu trữ: Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (có chọn lọc)

250.000

125.000

IV Tra cứu thông tin tổng hợp về đất đai: Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai đã được tổng hợp và xử lý

300.000

150.000

 

36. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Phú Yên

Căn cứ: Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND

Mức thu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).

– Đối với tổ chức: 150.000 đồng/bộ hồ sơ, tài liệu.

– Đối với cá nhân: 120.000 đồng/bộ hồ sơ, tài liệu.

Đối với cá nhân tại các thôn, xã đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ mức thu bằng 50% mức thu trên.

37. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Khánh Hòa

Căn cứ: Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND

Mức thu phí khai thác dữ liệu đất đai: 20.000 đồng/nội dung, các nội dung cần cung cấp thông tin về: Thửa đất; người sử dụng đất; quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất; tình trạng pháp lý; lịch sử biến động; quy hoạch sử dụng đất; trích lục bản đồ; trích sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; giao dịch đảm bảo; hạn chế về quyền; giá đất.

Mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu; chi phí gửi tài liệu (nếu có).

38. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Ninh Thuận

(Đang cập nhật)

39. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bình Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 55/2018/NQ-HĐND

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Thông tin
dạng giấy

Thông tin
dạng số

Cung cấp trực tiếp
Hồ sơ tài liệu Đồng/01 trang

39.000

32.000

Các loại bản đồ Đồng/01 mảnh

95.000

78.000

Hồ sơ khác Đồng/10 thửa

46.000

Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và các hình thức khác
Hồ sơ tài liệu Đồng/01 trang

41.000

30.000

Các loại bản đồ Đồng/01 mảnh

100.000

75.000

Hồ sơ khác Đồng/10 thửa

48.000

– Mức tính phí khai thác hồ sơ tài liệu trên được tính cho 01 trang, mỗi trang tăng thêm được tính bằng 0,11 lần mức phí của trang đầu tiên.

– Mức tính phí khai thác các loại bản đồ tính cho 01 mảnh, mỗi mảnh tăng thêm được tính bằng 0,11 lần mức phí của mảnh đầu tiên.

– Mức tính phí khai thác các loại hồ sơ khác tính cho từ 01 đến 10 thửa, từ thửa thứ 11 trở đi thì mỗi thửa được cộng thêm 4.600 đồng.

– Mức thu trên tối đa không vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

Các tỉnh Tây Nguyên

40. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Kon Tum

Căn cứ: Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND

Phí khai thác tài liệu, hồ sơ:

– Xác định tính pháp lý hồ sơ đất: 60.000 đồng/bộ.

– Hồ sơ qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất: 300.000 đồng/bộ.

41. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Gia Lai

Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

Mức thu:

– Cá nhân: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

– Tổ chức: 350.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

(Mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).

42. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Đắk Lắk

Căn cứ: Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND

Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).

43. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Đắk Nông

Căn cứ: Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND

Mức thu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, phí chuyển phát qua đường bưu điện): 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

44. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Lâm Đồng

Căn cứ: Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

Mức thu:

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Thông tin dạng giấy

Thông tin dạng số

Cung cấp trực tiếp
– Hồ sơ tài liệu Đồng/01 trang

46.000

38.000

– Các loại bản đồ Đồng/01 mảnh

114.000

93.000

– Hồ sơ khác Đồng/10 thửa

55.000

Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
– Hồ sơ tài liệu Đồng/01 trang

49.000

40.000

– Các loại bản đồ Đồng/01 mảnh

120.000

98.000

– Hồ sơ khác Đồng/10 thửa

57.000

– Mức tính phí khai thác hồ sơ tài liệu tính cho 01 trang, mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11.

– Mức tính phí khai thác các loại bản đồ tính cho 01 mảnh, mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11.

– Mức tính phí khai thác các loại hồ sơ khác tính cho 10 thửa, nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức phí nêu trên.

Các tỉnh Đông Nam Bộ

45. Phí xin thông tin đất đai Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cứ: Quyết định 52/2016/QĐ-UBND

Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu

Đối tượng miễn thu:

– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

– Bộ Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan tài nguyên và môi trường địa phương, UBND các cấp yêu cầu cung cấp thông tin đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước và đất đai thuộc phạm vi quản lý.

– Các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội yêu cầu cung cấp thông tin đất đai để thực hiện các nhiệm vụ thuộc chức năng của mình.

46. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bình Phước

Căn cứ: Quyết định 50/2015/QĐ-UBND

Mức thu: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).

47. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bình Dương

Căn cứ: Quyết định 56/2016/QĐ-UBND

Phí khai thác thông tin đất đai thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản tại cơ quan có thẩm quyền cung cấp dữ liệu đất đai:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1 Tra cứu thông tin

Đồng/hồ sơ

50.000

2 Trích lục hồ sơ

Đồng/hồ sơ

120.000

3 Trích sao hồ sơ

Đồng/hồ sơ

150.000

4 Sao thông tin chiết xuất từ cơ sở dữ liệu đất đai vào thiết bị nhớ của máy tính

Đồng/hồ sơ

250.000

5 Tổng hợp thông tin đất đai

Đồng/hồ sơ

300.000

 

48. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Đồng Nai

Căn cứ: Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND

Phí khai thác hồ sơ tài liệu đất đai:

Loại tài liệu

Mức thu (đồng/trang)

Cung cấp trực tiếp

Qua đường bưu điện

Thông tin dạng giấy

Thông tin dạng số

Thông tin dạng giấy

Thông tin dạng số

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

50.000

40.000

50.000

40.000

Hồ sơ địa chính

50.000

40.000

50.000

40.000

Thông tin chi tiết của thửa đất

50.000

40.000

50.000

40.000

Xem chi tiết các loại tài liệu khác tại Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Đồng Nai.

49. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Tây Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND

Mức thu:

Tổ chức:

– Các loại tài liệu tọa độ địa chính, file, đĩa dữ liệu, bản đồ: 200.000đ/hồ sơ, tài liệu.

– Các loại tài liệu về đất đai khác: 100.000đ/hồ sơ, tài liệu.

Hộ gia đình, cá nhân:

– Hồ sơ tài liệu khu vực đô thị: 80.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

Hồ sơ tài liệu khu vực nông thôn: 40.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

50. Phí xin thông tin đất đai tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Căn cứ: Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND

Mức thu:

TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu phí (đồng)

Cung cấp trực tiếp

Qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử

1 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích

01 trang A4

28.000

14.000

2 Hồ sơ đo đạc địa chính

01 trang A4

28.000

14.000

3 Hồ sơ địa chính

01 trang A4

28.000

14.000

4 Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

01 trang A4

28.000

14.000

5 Hồ sơ thẩm định và bồi thường

01 trang A4

28.000

14.000

6 Hồ sơ chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính

01 trang A4

28.000

14.000

7 Tài liệu kết quả đấu giá quyền sử dụng đất

01 trang A4

28.000

14.000

8 Xác nhận, cung cấp thông tin của thửa đất

01 thửa

28.000

14.000

9 Cung cấp thông tin đất đai dạng trả lời bằng văn bản

01 văn bản

100.000

50.000

Ghi chú:

– Mức thu tại Phụ lục này tính cho 01 trang A4, từ trang thứ hai mỗi trang tăng thêm chỉ tính bằng 0,11 (chỉ tính theo một danh mục yêu cầu).

– Mức thu tại Phụ lục này tính cho một mảnh bản đồ, từ mảnh thứ hai mỗi mảnh tăng thêm chỉ tính bằng 0,11 (chỉ tính theo một danh mục yêu cầu).

– Mức thu Phụ lục này đã bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, nhưng chưa bao gồm chi phí chuyển gửi qua đường bưu điện và chi phí cung cấp dĩa CD (nếu có).

– Mức thu tại Phụ lục này áp dụng chung cho bản sao (kể cả bản photo) hoặc cấp chứng thực lưu trữ.

Xem chi tiết phí khai thác nội dung khác tại Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

51. Phí khai thác thông tin đất đai Thành phố Cần Thơ

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND

Mức thu:

– Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: 20.000 đồng/trang, đối với thửa đất và văn bản thứ hai trở đi thu thêm 2.000 đồng/trang.

– Hồ sơ tài liệu đất đai: 20.000 đồng/trang, đối với thửa đất và văn bản thứ hai trở đi thu thêm 2.000 đồng/trang.

52. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Long An

Căn cứ: Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND

Mức thu:

– Khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng giấy: 64.000 đồng/hồ sơ.

– Khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng số: 83.000 đồng/hồ sơ.

– Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề: 300.000 đồng/tờ (A0), 150.000 đồng/tờ(A1).

53. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Đồng Tháp

Căn cứ: Nghị quyết 99/2016/NQ-HĐND

Phí cung cấp thông tin hồ sơ địa chính, hồ sơ về chủ sử dụng đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: 15.000 đồng/hồ sơ.

Phí trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu; tính theo lần cung cấp thông tin hay tham khảo.

54. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Tiền Giang

Căn cứ: Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND

Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (bao gồm luôn chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).

55. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh An Giang

Căn cứ: Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND

Mức thu:

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu phí (đồng)

Cung cấp trực tiếp

Qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

Thông tin dạng giấy

Thông tin dạng số

Thông tin dạng giấy

Thông tin dạng số

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

01 trang

40.000

33.000

42.000

35.000

Thông tin chi tiết của thửa đất

01 trang

40.000

33.000

42.000

35.000

Hồ sơ địa chính

01 trang

40.000

33.000

42.000

35.000

Kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

01 trang

40.000

33.000

42.000

35.000

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề về đất đai

Bản đồ

300.000

315.000

– Mức thu phí hồ sơ tài liệu đất đai trên tính cho 01 trang dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ, khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 4.000 đồng.

– Đối với trường hợp nếu mức thu một bộ hồ sơ tài liệu đất đai có nhiều trang vượt quá 400.000 đồng/hồ sơ hoặc tổng hợp tình hình khai thác sử dụng hồ sơ tài liệu đất đai, thì thực hiện mức thu bằng 400.000 đồng/hồ sơ.

– Các mức phí nêu trên đã bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu.

56. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Bến Tre

Căn cứ: Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND

Mức thu khai thác tài liệu, bản đồ, hồ sơ dạng giấy:

TT Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1 Bản đồ in ploter (dạng giấy): Bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch

Tờ A1 hoặc A0

150.000

2 Sao lục văn bản, số liệu Hồ sơ địa chính

Hồ sơ

80.000

3 Trích lục thông tin quy hoạch:

– Cung cấp thông tin quy hoạch bằng văn bản hoặc bản trích lục thông tin quy hoạch (trắng đen)

Thửa

90.000

– Trích lục thông tin quy hoạch in màu theo yêu cầu

Thửa

130.000

Xem phí khai thác nội dung khác tại Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND do HĐND tỉnh Bến Tre ban hành.

57. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Vĩnh Long

Căn cứ: Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND

Mức thu:

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu phí (đồng)

Cung cấp trực tiếp

Qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

Thông tin dạng giấy

Thông tin dạng số

Thông tin dạng giấy

Thông tin dạng số

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

205.000

185.000

210.000

190.000

Hồ sơ đo đạc địa chính (Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất; kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất, bản trích đo địa chính thửa đất…)

Đồng/hồ sơ

100.000

80.000

105.000

85.000

Thông tin thửa đất kèm theo sơ đồ thửa đất sơ đồ vị trí thửa đất (có thể hiện kích thước cạnh, số thửa giáp cận, diện tích và giá đất tương ứng với các vị trí trong Bảng giá đất do UBND tỉnh ban hành, chỉ giới quy hoạch sử dụng đất và diện tích tương ứng với loại đất quy hoạch sử dụng đất…)

Đồng/thửa

52.000

49.000

54.000

51.000

Xem phí khai thác các nội dung khác tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND do HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

58. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Trà Vinh

Căn cứ: Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND

Mức thu:

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Tính cho 01 thửa/trang/mảnh đầu tiên

Tính cho thửa/trang/mảnh tiếp theo

Thông tin dạng giấy

Thông tin dạng số

Thông tin dạng giấy

Cung cấp trực tiếp
Số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/01 thửa

75.000

60.000

8.000

Hồ sơ tài liệu

Đồng/01 trang

50.000

40.000

5.500

Các loại bản đồ
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Đồng/01 mảnh

250.000

220.000

27.500

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Đồng/01 mảnh

250.000

220.000

27.500

Bản đồ chuyên đề

Đồng/01 mảnh

300.000

300.000

55.000

Bản đồ địa chính

Đồng/01 mảnh

300.000

300.000

55.000

Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
Số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/01 thửa

80.000

65.000

8.500

Hồ sơ tài liệu

Đồng/01 trang

55.000

50.000

6.000

Các loại bản đồ
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Đồng/01 mảnh

255.000

225.000

28.000

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Đồng/01 mảnh

255.000

225.000

28.000

Bản đô chuyên đề

Đồng/01 mảnh

505.000

475.000

55.500

Bản đồ địa chính

Đồng/01 mảnh

505.000

475.000

55.500

 

59. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Hậu Giang

Căn cứ: Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND

Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

60. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Kiên Giang

Căn cứ: Nghị quyết 132/2018/NQ-HĐND

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu): 250.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

61. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Sóc Trăng

Căn cứ: Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND

Mức thu:

– Tổ chức: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

– Hộ gia đình, cá nhân: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.

62. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Bạc Liêu

Căn cứ: Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND

Mức thu:

– Hộ gia đình, cá nhân: 120.000 đồng/01 hồ sơ, tài liệu.

– Tổ chức khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu: 240.000 đồng.

63. Phí khai thác thông tin đất đai tỉnh Cà Mau

Căn cứ: Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND

Mức thu:

– Mức thu phí cung cấp hồ sơ dữ liệu đất đai bằng văn bản trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (chưa bao gồm phí bưu điện):

+ Dưới 10 trang A4: 150.000 đồng/hồ sơ.

+ Từ 10 đến 20 trang A4: 250.000 đồng/hồ sơ.

+ Trên 20 trang A4: 300.000 đồng/hồ sơ.

– Cung cấp hồ sơ dữ liệu đất đai qua internet hoặc chép file qua đĩa cứng:

+ Dưới 10 trang A4: 120.000 đồng/hồ sơ.

+ Từ 10 đến 20 trang A4: 200.000 đồng/hồ sơ.

+ Trên 20 trang A4: 250.000 đồng/hồ sơ.

– Cung cấp trực tiếp bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính:

+ Bản đồ A0: 175.000 đồng/mảnh.

+ Bản đồ A1: 80.000 đồng/mảnh.

+ Bản đồ A2: 40.000 đồng/mảnh.

– Cung cấp bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính qua internet hoặc chép file qua đĩa cứng: 80.000 đồng/mảnh.

Kết luận: Với mức phí xin thông tin đất đai của các tỉnh, thành không quá nhiều như trên thì người dân cần kiểm tra đầy đủ thông tin thửa đất trước khi nhận chuyển nhượng để tránh những rủi ro không đáng có.

Đánh giá giúp tôi

CHIA SẺ